Danh sách các phím tắt trong NVDA 2024.4beta2

Sử dụng NVDA

Thao tác cảm ứng trong NVDA

Để bật / tắt hỗ trợ tương tác cảm ứng, bấm NVDA+control+alt+t.

Chế độ cảm ứng

Để chuyển qua lại giữa các chế độ, chạm ba (chạm nhanh ba ngón vào màn hình).

Các lệnh cơ bản của NVDA

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Bật hoặc khởi động lại NVDA Control+alt+n Control+alt+n không có Bật hoặc khởi động lại NVDA từ Desktop, nếu tùy chọn tạo biểu tượng được bật trong quá trình cài đặt NVDA. Đây là một biểu tượng trên Windows nên không thể gán lại phím tắt trong hộp thoại quản lý các thao tác.
Dừng đọc Control control Chạm hai-ngón Dừng đọc
Tạm dừng đọc shift shift Không có Tạm dừng đọc (hoặc tiếp tục đọc nếu đã tạm dừng trước đó)
Mở trình đơn của NVDA NVDA+n NVDA+n hai-chạm hai-ngón Mở trình đơn của NVDA
bật tắt chế độ trợ giúp nhập NVDA+1 NVDA+1 không có Bật tắt chế độ thông báo mô tả các phím tắt trong NVDA
Tắt NVDA NVDA+q NVDA+q không có Tắt NVDA
Chuyển phím tới hệ thống NVDA+f2 NVDA+f2 không có chuyển phím được bấm tiếp theo trực tiếp tới ứng dụng hiện tại và hệ thống mà không thông qua NVDA
Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng NVDA+shift+s NVDA+shift+z không có Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng hiện tại. Chức năng này hữu ích khi bạn dùng một ứng dụng tự hỗ trợ giọng nói. Mọi lệnh đọc và chức năng hiển thị thông tin trên màn hình chữ nổi của NVDA đều không hoạt động khi ở chế độ ngủ. Bấm một lần nữa để tắt chế độ ngủ nếu đang bật, và ngược lại - lưu ý rằng NVDA sẽ chỉ giữ thiết lập chế độ ngủ cho tới khi nó bị khởi động lại nó.

Thông báo thông tin hệ thống

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo ngày giờ hệ thống NVDA+f12 Bấm một lần để nghe giờ, bấm nhanh hai lần để nghe ngày tháng
Thông báo trạng thái Pin NVDA+shift+b thông báo tình trạng hiện tại của Pin(phần trăm pin và tình trạng sạc)
Thông báo văn bản trong bộ nhớ tạm NVDA+c thông báo văn bản trong bộ nhớ tạm (nếu có).

Các chế độ đọc

Tên Phím Mô tả
Chuyển chế độ đọc NVDA+s Chuyển giữa các chế độ đọc.

Di chuyển với focus hệ thống

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Thông báo focus hiện tại NVDA+tab NVDA+tab Thông báo về đối tượng đang có focus hiện tại. Bấm nhanh hai lần để đánh vần thông tin
Thông báo tiêu đề NVDA+t NVDA+t Thông báo tiêu đề của cửa sổ hiện tại. Bấm hai lần để đánh vần tiêu đề, bấm ba lần để sao chép nó vào bộ nhớ tạm
Thông báo cửa sổ hiện tại NVDA+b NVDA+b Đọc tất cả đối tượng trên cửa sổ hiện tại (rất hữu ích khi đứng trong một hộp thoại)
Thông báo thanh trạng thái NVDA+end NVDA+shift+end Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại nếu tìm thấy. Bấm hai lần để đánh vần thông tin. Bấm ba lần để chép nó vào bộ nhớ tạm.
Thông báo phím tắt shift+2 bàn phím số NVDA+control+shift+. Thông báo phím tắt (phím truy cập nhanh) của đối tượng tại vị trí con trỏ

Di chuyển với dấu nháy hệ thống

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Đọc tất cả NVDA+mũi tên xuống NVDA+a Đọc tất cả văn bản từ vị trí hiện tại trở đi
Đọc dòng hiện tại NVDA+mũi tên lên NVDA+l Đọc dòng hiện tại, bấm nhanh hai lần để đánh vần và bấm nhanh ba lần để đánh vần dòng đó với phần mô tả ký tự
Đọc vùng văn bản đang chọn NVDA+Shift+mũi tên lên NVDA+shift+s Đọc vùng văn bản đang được chọn
Thông báo định dạng văn bản NVDA+f NVDA+f Thông báo định dạng của văn bản tại vị trí con trỏ nháy. Bấm hai lần để hiển thị thông tin trong chế độ duyệt
Thông báo địa chỉ liên kết NVDA+k NVDA+k Bấm một lần để đọc địa chỉ URL tại dấu nháy hiện tại hoặc vị trí con trỏ. Bấm hai lần để hiện trên một cửa sổ, thuận tiện hơn trong việc xem lại
Thông báo vị trí con trỏ nháy NVDA+Delete bàn phím số NVDA+delete Báo các thông tin về vị trí của văn bản hay đối tượng tại vị trí con trỏ nháy. Ví dụ, có thể bao gồm tỉ lệ phần trăm so với tài liệu, khoảng cách từ mép của trang hoặc vị trí chính xác trên màn hình. Bấm hai lần có thể cung cấp nhiều thông tin hơn.
Đọc câu tiếp theo alt+mũi tên xuống alt+mũi tên xuống Di chuyển con trỏ nháy đến câu kế tiếp và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).
Đọc câu trước alt+mũi tên lên alt+mũi tên lên Di chuyển con trỏ nháy đến câu trước đó và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).

Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chuyển về cột trước control+alt+mũi tên trái Đưa con trỏ về cột trước đó ( vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển sang cột kế tiếp control+alt+mũi tên phải Đưa con trỏ sang cột kế tiếp (vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển lên dòng trên control+alt+mũi tên lên Đưa con trỏ lên dòng trên ( vẫn ở trong cùng cột)
Chuyển xuống dòng bên dưới control+alt+mũi tên xuống Đưa con trỏ xuống dòng bên dưới (vẫn ở trong cùng cột)
Chuyển đến cột đầu tiên control+alt+home Chuyển dấu nháy hệ thống đến cột đầu tiên (giữ nguyên vị trí dòng)
Chuyển đến cột cuối cùng control+alt+end Chuyển dấu nháy hệ thống đến cột cuối cùng (giữ nguyên vị trí dòng)
Chuyển đến dòng đầu tiên control+alt+pageUp Chuyển dấu nháy hệ thống đến dòng đầu tiên (giữ nguyên vị trí cột)
Chuyển đến dòng cuối cùng control+alt+pageDown Chuyển dấu nháy hệ thống đến dòng cuối cùng (giữ nguyên vị trí cột)
Đọc tất cả trong cột NVDA+control+alt+mũi tên xuống Đọc thông tin theo cột dọc từ ô hiện tại xuống đến ô cuối cùng của cột.
Đọc tất cả trong dòng NVDA+control+alt+mũi tên phải Đọc thông tin theo hàng ngang từ ô hiện tại cho đến ô cuối cùng bên phải của dòng.
Đọc toàn bộ cột NVDA+control+alt+mũi tên lên Đọc cột hiện tại theo chiều đứng từ trên xuống dưới mà không di chuyển dấu nháy hệ thống.
Đọc toàn bộ dòng NVDA+control+alt+mũi tên trái Đọc dòng hiện tại theo chiều ngang từ trái sang phải mà không di chuyển dấu nháy hệ thống.

Phương pháp duyệt đối tượng

Chức năng Phím máy bàn Phím sách tay Cảm ứng Mô tả
Thông báo đối tượng hiện tại NVDA+5 bàn phím số NVDA+shift+o không có Thông báo đối tượng đang được duyệt hiện tại, bấm hai lần để đánh vần thông tin, bấm ba lần để chép thông tin vào bộ nhớ tạm
Chuyển đến đối tượng cha NVDA+8 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng cha đang chứa đối tượng hiện tại
Chuyển về đối tượng trước NVDA+4 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên trái không có Chuyển về đối tượng trước đối tượng hiện tại
Chuyển về đối tượng trước ở dạng xem phẳng NVDA+9 bàn phím số NVDA+shift+[ vuốt trái (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng trước ở dạng xem phẳng của hệ thống phân cấp đối tượng điều hướng
Chuyển đến đối tượng kế NVDA+6 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên phải không có Chuyển đến đối tượng kế sau đối tượng điều hướng hiện tại
Chuyển đến đối tượng kế ở dạng xem phẳng NVDA+3 bàn phím số NVDA+shift+] vuốt phải (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng kế ở dạng xem phẳng của hệ thống phân cấp đối tượng điều hướng
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên NVDA+2 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng con đầu tiên của đối tượng hiện tại
Chuyển đến đối tượng đang có focus NVDA+dấu trừ bàn phím số NVDA+xóa lùi không có Chuyển đến đối tượng đang có focus và đặt con trỏ duyệt vào vị trí con trỏ nháy (nếu đối tượng có dấu nháy)
Kích hoạt đối tượng hiện tại NVDA+enter bàn phím số NVDA+enter Hai-chạm Kích hoạt đối tượng đang duyệt (giống như kích hoạt một đối tượng đang có focus)
Chuyển focus hoặc dấu nháy hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại NVDA+shift+dấu trừ bàn phím số NVDA+shift+xóa lùi không có Bấm một lần để chuyển focus đến đối tượng điều hướng; bấm nhanh hai lần để chuyển dấu nháy đến vị trí của con trỏ duyệt
Thông báo vị trí con trỏ duyệt NVDA+Shift+Delete bàn phím số NVDA+Shift+Delete không có Báo thông tin vị trí của văn bản hoặc đối tượng tại con trỏ duyệt. Ví dụ, có thể bao gồm tỉ lệ phần trăm theo tài liệu, khoảng cách đến mép của trang, hoặc vị trí chính xác trên màn hình. Bấm hai lần có thể cung cấp thêm thông tin.
Chuyển con trỏ duyệt đến thanh trạng thái không có không có không có Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại nếu tìm thấy, và nó cũng sẽ đưa đối tượng điều hướng đến vị trí đó.

Duyệt nội dung

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng mô tả
Chuyển đến dòng trên cùng shift+7 bàn phím số NVDA+control+home không có Chuyển con trỏ duyệt lên dòng đầu tiên trên cùng
Chuyển đến dòng trước 7 bàn phím số NVDA+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt lên dòng trước đó
Thông báo nội dung của dòng hiện tại 8 bàn phím số NVDA+shift+. không có Thông báo nội dung của dòng hiện tại của con trỏ duyệt. Bấm hai lần để đánh vần, bấm ba lần để đánh vần với phần mô tả cho từng ký tự
Chuyển đến dòng kế 9 bàn phím số NVDA+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới
Chuyển đến dòng dưới cùng shift+9 bàn phím số NVDA+control+end không có Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới cùng
Chuyển qua từ trước 4 bàn phím số NVDA+control+mũi tên trái Vuốt trái 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ bên trái
thông báo từ hiện tại 5 bàn phím số NVDA+control+. không có Thông báo từ tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để đánh vần. Bấm ba lần để đánh vần với phần mô tả của ký tự
Chuyển qua từ kế 6 bàn phím số NVDA+control+mũi tên phải Vuốt phải 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ kế tiếp bên phải
Chuyển về đầu dòng shift+1 bàn phím số NVDA+home không có chuyển con trỏ duyệt về đầu dòng
Chuyển qua ký tự trước 1 bàn phím số NVDA+mũi tên trái Vuốt trái (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên trái
Đọc ký tự hiện tại 2 bàn phím số NVDA+. không có Đọc ký tự nơi có con trỏ duyệt. Bấm hai lần để nghe đánh vần mô tả hay ví dụ về ký tự đó. Bấm ba lần để nghe mã cơ số 10 và 16 của ký tự đó
chuyển qua ký tự bên phải 3 bàn phím số NVDA+mũi tên phải Vuốt phải (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên phải
chuyển đến cuối dòng shift+3 bàn phím số NVDA+end không có chuyển con trỏ duyệt đến cuối dòng hiện tại
Chuyển đến trang trước NVDA+pageUp NVDA+shift+pageUp không có Chuyển con trỏ duyệt về trang trước của văn bản nếu được ứng dụng hỗ trợ
Chuyển đến trang kế NVDA+pageDown NVDA+shift+pageDown không có Chuyển con trỏ duyệt về trang kế của văn bản nếu được ứng dụng hỗ trợ
Đọc tất cả với con trỏ duyệt dấu cộng bàn phím số NVDA+shift+a Vuốt xuống 3-ngón (chế độ văn bản) Đọc cả vùng văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại trở đi
Bắt đầu chọn rồi sao chép với con trỏ duyệt NVDA+f9 NVDA+f9 không có Đánh dấu điểm bắt đầu của vùng chọn để sao chép. Hành động sao chép vẫn chưa được thực hiện cho đến khi bạn chọn điểm kết.
Kết thúc chọn rồi sao chép với con trỏ duyệt NVDA+f10 NVDA+f10 không có Bấm lần đầu để đánh dấu điểm kết thúc và chọn vùng nội dung từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc. Nếu dấu nháy hệ thống có thể tiếp cận với nội dung thì nó sẽ được đưa đến nội dung đã chọn. Bấm lần hai để thực hiện lệnh sao chép nội dung lên bộ nhớ tạm.
Chuyển đến điểm bắt đầu để sao chép trong chế độ duyệt NVDA+shift+f9 NVDA+shift+f9 không có di chuyển con trỏ duyệt đến vị trí đã được chọn là điểm bắt đầu để sao chép
Thông báo định dạng văn bản NVDA+shift+f NVDA+shift+f không có Thông báo định dạng của văn bản tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để hiển thị thông tin trong chế độ duyệt
Thông báo kí tự thay thế hiện tại Không có Không có Không có Nói kí tự tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để hiển thị kí hiệu và văn bản dùng để thay thế ở chế độ duyệt.

Các chế độ duyệt

chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Chuyển qua chế độ duyệt kế NVDA+7 bàn phím số NVDA+trang trước Vuốt lên 2-ngón chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo (nếu có)
Chuyển về chế độ duyệt trước NVDA+1 bàn phím số NVDA+trang sau Vuốt xuống 2-ngón Chuyển về chế độ duyệt trước (nếu có)
Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Kích hoạt nút chuột trái dấu chia bàn phím số NVDA+[ không có Kích hoạt nút chuột trái, bấm nhanh hai lần sẽ tương tự như kích đúp nút chuột trái
Khóa nút chuột trái shift+dấu chia bàn phím số NVDA+control+[ không có Khóa nút chuột trái, bấm lần nữa để mở lại. Để kéo chuột, bấm lệnh này để khóa nút chuột trái rồi di chuyển bằng chuột trên máy tính hoặc dùng các phím lệnh di chuyển chuột
Kích hoạt nút chuột phải dấu nhân bàn phím số NVDA+] Bấm và giữ Kích hoạt nút chuột phải, thường dùng để mở thực đơn ngữ cảnh tại vị trí chuột.
Khóa nút chuột phải shift+dấu nhân bàn phím số NVDA+control+] không có Khóa nút chuột phải, bấm một lần nữa để mở lại. Để kéo chuột, bấm lệnh này để khóa nút chuột phải rồi di chuyển bằng chuột trên máy tính hoặc dùng các phím lệnh di chuyển chuột
Cuộn lên từ vị trí chuột không có không có không có Cuộn con lăn chuột lên từ vị trí chuột hiện tại
Cuộn xuống từ vị trí chuột không có không có không có Cuộn con lăn chuột xuống từ vị trí chuột hiện tại
Cuộn qua trái từ vị trí chuột không có không có không có Cuộn con lăn chuột qua trái từ vị trí chuột hiện tại
Cuộn qua phải từ vị trí chuột không có không có không có Cuộn con lăn chuột qua phải từ vị trí chuột hiện tại
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng NVDA+dấu chia bàn phím số NVDA+shift+m không có Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng hiện tại và con trỏ duyệt
Chuyển đến đối tượng dưới con trỏ chuột NVDA+dấu nhân bàn phím số NVDA+shift+n không có Đưa đối tượng điều hướng đến đối tượng tại vị trí chuột

Chế độ duyệt

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt NVDA+khoảng trắng Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt
thoát khỏi chế độ focus escape thoát khỏi chế độ focus và quay trở lại chế độ duyệt
Cập nhật nội dung tài liệu NVDA+f5 Cập nhật lại nội dung tài liệu ví dụ như thông tin trong một trang web hiển thị chưa đầy đủ. Chức năng này không hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook
Tìm kiếm NVDA+control+f hiển thị một hộp thoại để bạn có thể nhập nội dung tìm kiếm trong tài liệu hiện hành. Xem phần tìm kiếm văn bản để biết thêm thông tin.
Tìm kết quả tiếp theo NVDA+f3 Tìm kết quả tiếp theo
Tìm kết quả trước đó NVDA+shift+f3 Tìm kết quả trước đó

Ký tự di chuyển đơn

Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:

Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):

Chức năng Phím tắt Mô tả
chuyển về đầu đối tượng chứa shift+dấu phẩy chuyển về đầu đối tượng chứa
chuyển đến cuối đối tượng chứa dấu phẩy chuyển đến cuối đối tượng chứa

Bấm NVDA+shift+khoảng trắng để bật/tắt ký tự di chuyển đơn.

Hộp thoại danh sách các thành phần

Chức năng Phím tắt Mô tả
Mở hộp thoại danh sách các thành phần NVDA+f7 Mở hộp thoại danh sách các thành phần để lọc theo liên kết, tiêu đề hay cột mốc

Tìm kiếm văn bản

Tên Phím Mô tả
Tìm kiếm văn bản NVDA+control+f Mở hộp thoại tìm kiếm
Tìm tiếp NVDA+f3 tìm sự xuất hiện tiếp theo của nội dung tìm kiếm hiện hành
Tìm trước NVDA+shift+f3 tìm sự xuất hiện trước đó của nội dung tìm kiếm hiện hành

Thao tác trên đối tượng nhúng

Chức năng Phím tắt Mô tả
Quay về chế độ duyệt tài liệu NVDA+control+khoảng trắng Quay về chế độ duyệt tài liệu

Chế độ chọn thực tế

Tên Phím Mô tả
Bật / tắt chế độ chọn thực tế NVDA+shift+f10 Bật / tắt chế độ chọn thực tế

Đọc nội dung toán học

Duyệt và Tương Tác

Chức năng Phím tắt Mô tả
Tương tác với nội dung toán NVDA+alt+m Bắt đầu tương tác với nội dung toán.

Chữ Nổi

Nhập Liệu Chữ Nổi

Bấm chấm 7 để xóa ô hoặc ký tự vừa nhập. Chấm 8 dùng để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu và bấm phím enter. Bấm chấm 7 + chấm 8 để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu nhưng không thêm vào khoảng trắng hay bấm enter.

Hỗ trợ nhìn

Che màn hình

Tên Phím Mô tả
Chuyển đổi trạng thái của tính năng che màn hình NVDA+control+escape Bật tính năng làm đen màn hình hoặc tắt để hiển thị nội dung trên màn hình. Bấm một lần để bật tính năng này đến khi khởi động lại NVDA. Bấm hai lần để bật tính năng này đến khi nào bạn tắt nó.

Nhận Dạng Nội Dung

Windows OCR

Bấm NVDA+r để nhận dạng văn bản ở đối tượng điều hướng hiện tại với Windows OCR.

Tính năng cụ thể cho một số ứng dụng

Microsoft Word

Tự động đọc tiêu đề dòng và cột

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chọn tiêu đề cho cột NVDA+shift+c Bấm một lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Bấm nhanh hai lần để bỏ lựa chọn này
Chọn tiêu đề cho dòng NVDA+shift+r Bấm một lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các dòng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các dòng trong bảng. Bấm nhanh hai lần để bỏ lựa chọn này

Chế độ duyệt tài liệu trong Microsoft Word

Để bật tắt chế độ duyệt trong Word, bấm NVDA+khoảng trắng.

Duyệt Danh sách các thành phần

Khi ở chế độ duyệt trong Word, bạn có thể duyệt các thành phần bằng cách bấm NVDA+f7.

Thông Báo Chú Thích

Bấm NVDA+alt+c để thông báo phần chú thích tại vị trí dấu nháy.

Microsoft Excel

Tự Động Đọc Tiêu Đề Dòng Và Cột

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thiết lập tiêu đề cột NVDA+shift+c Bấm một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm trên dòng có các tiêu đề cột; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các cột ở những dòng dưới, tiêu đề cột sẽ tự động được đọc. Bấm hai lần để xóa các thiết lập.
Thiết lập tiêu đề dòng NVDA+shift+r Bấm một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm ở cột có các tiêu đề dòng; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các dòng nằm sau cột này, tiêu đề dòng sẽ tự động được đọc. Bấm hai lần để xóa các thiết lập.

Danh Sách Thành Phần

Bấm NVDA+f7 để mở danh sách các thành phần trong Excel.

Thông Báo Chú Thích (notes)

Bấm NVDA+alt+c để đọc thông báo phần chú thích của ô hiện tại. Trong Microsoft 2016, 365 và mới hơn, thuật ngữ comments trong Microsoft Excel đã được đổi tên thành "notes". Trong tiếng Việt, chúng đều có thể hiểu là ghi chú hay chú thích.

Để thêm hay chỉnh sửa một chú thích nhất định, tại ô đang có focus, bấm shift+f2.

Đọc Ô Được Bảo Vệ

Chuyển qua chế độ duyệt bằng cách bấm NVDA+khoảng trắng. Lúc này, bạn có thể dùng các phím di chuyển để đọc các ô trong bảng tính hiện tại.

Microsoft PowerPoint

Chức năng Phím tắt Mô tả
Bật / tắt chế độ đọc chú thích của slide control+shift+s Khi đang trình chiếu một slide, lệnh này có tác dụng chuyển giữa chú thích của slide cho diễn giả và nội dung của slide. Điều này chỉ ảnh hưởng tới việc đọc của NVDA, không ảnh hưởng đến việc trình chiếu trên màn hình.

foobar2000

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo thời gian còn lại control+shift+r Thông báo thời gian còn lại của track đang phát.
Thông báo thời gian đã qua control+shift+e Thông báo thời gian đã phát của track đang phát.
Thông báo độ dài control+shift+t Thông báo độ dài của track đang phát.

Miranda IM

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo các tin nhắn gần đây NVDA+control+1-4 Thông báo các tin nhắn gần đây, dựa trên số bạn bấm. Ví dụ: NVDA+control+2 đọc tin nhắn thứ hai.

Poedit

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo lưu ý cho người phiên dịch control+shift+a Thông báo chú thích cho người phiên dịch. Bấm hai lần để hiện thông tin đó trong chế độ duyệt
Thông báo chú thích control+shift+c Thông báo chú thích trong cửa sổ chú thích. Bấm hai lần để hiện thông tin đó trong chế độ duyệt
Thông báo văn bản nguồn cũ control+shift+o Thông báo văn bản nguồn cũ nếu có. Bấm hai lần để hiển thị nội dung trong chế độ duyệt
Thông báo cảnh báo phiên dịch control+shift+w Thông báo các cảnh báo phiên dịch nếu có. Bấm hai lần để hiển thị nội dung trong chế độ duyệt

Kindle cho PC

Bạn có thể di chuyển bằng tay đến trang kế với phím trang sau và trở về bằng phím trang trước.

Chọn văn bản

Sau khi chọn nội dung, bấm phím Application hoặc Shift+F10 để xem các tùy chọn hiện có.

Azardi

Khi ở trong bảng xem các sách đã thêm vào:

Tên Phím tắt Mô tả
Enter Enter Mở quyển sách được chọn.
Trình đơn ngữ cảnh Applications Mở trình đơn ngữ cảnh cho quyển sách được chọn.

Windows Console

Các phím tắt có sẵn sau đây của Windows Console có thể hữu ích khi duyệt nội dung với NVDA trong các phiên bản cũ của Windows Console:

Tên Phím Mô tả
Cuộn lên control+mũi tên lên Cuộn cửa sổ console lên để đọc các nội dung phía trên.
Cuộn xuống control+mũi tên xuống Cuộn cửa sổ console xuống để đọc các nội dung bên dưới.
Cuộn về đầu control+home Cuộn cửa sổ console về đầu màn hình.
Cuộn về cuối control+end Cuộn cửa sổ console về cuối màn hình.

Cấu hình NVDA

Khi ở trong một hộp thoại, bấm f1 để mở hướng dẫn sử dụng tại đoạn liên quan đến cài đặt con trỏ hay hộp thoại hiện tại.

Cài đặt NVDA

Cài Đặt Chung

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở Cài Đặt Chung NVDA+control+g NVDA+control+g Phân loại thiết lập chung trong hộp thoại cấu hình NVDA cho phép thực hiện các thiết lập tổng thể như ngôn ngữ giao diện, có kiểm tra cập nhật phiên bản mới hay không.

Thiết lập bộ đọc

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt thiết lập bộ đọc NVDA+control+v NVDA+control+v Phân loại tiếng nói trong hộp thoại cấu hình NVDA chứa các tùy chọn cho phép bạn thay đổi bộ đọc cũng như các thuộc tính giọng đọc cho bộ đọc được chọn.
Mức độ đọc dấu câu và ký hiệu NVDA+p NVDA+p Cho phép bạn chọn chế độ đọc dấu câu và ký hiệu.

Chọn bộ đọc

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở hộp thoại chọn bộ đọc NVDA+control+s NVDA+control+s Hộp thoại chọn bộ đọc, có thể mở bằng cách kích hoạt nút Thay đổi... trong phân loại tiếng nói của hộp thoại cấu hình NVDA, cho phép bạn chọn bộ đọc nào sẽ dùng với NVDA.

Vòng thiết lập tham số cho giọng đọc

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc NVDA+control+mũi tên phải NVDA+shift+control+mũi tên phải Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc NVDA+control+mũi tên trái NVDA+shift+control+mũi tên trái Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Tăng giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên lên NVDA+shift+control+mũi tên lên Tăng giá trị cho tham số hiện tại
Tăng thiết lập hiện tại cho bộ đọc bằng bước nhảy dài hơn NVDA+control+pageUp NVDA+shift+control+pageUp Tăng giá trị của thiết lập bộ đọc hiện tại bằng bước nhảy dài hơn. Ví dụ: khi đang ở phần thiết lập giọng đọc, nó sẽ nhảy tới 20 giọng một lần; khi bạn ở các thiết lập dạng thanh trượt (tốc độ, cao độ, v...v...), nó sẽ nhảy tới 20%.
Giảm giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên xuống NVDA+shift+control+mũi tên xuống Giảm giá trị cho tham số hiện tại
Giảm giá trị cho thiết lập hiện tại NVDA+control+mũi tên xuống NVDA+shift+control+mũi tên xuống giảm giá trị cho thiết lập hiện tại của bộ đọc. Ví dụ, giảm tốc độ, chọn giọng đọc trước, giảm âm lượng

Chữ Nổi

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Chế độ chữ nổi NVDA+alt+t NVDA+alt+t Tùy chọn này cho phép bạn chọn giữa các chế độ chữ nổi.
Đưa Braille Theo NVDA+control+t NVDA+control+t Tùy chọn này cho phép bạn chọn con trỏ nổi sẽ đi theo con trỏ / dấu nháy hệ thống, theo con trỏ duyệt / đối tượng điều hướng hay cả hai.

Chọn màn hình chữ nổi

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở hộp thoại chọn màn hình chữ nổi NVDA+control+a NVDA+control+a Hộp thoại chọn màn hình chữ nổi, có thể mở bằng cách kích hoạt nút Thay đổi... trong phân loại chữ nổi của hộp thoại cấu hình NVDA,cho phép bạn chọn màn hình để hiển thị đầu ra chữ nổi trong NVDA.

Cài đặt âm thanh

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt âm thanh NVDA+control+u NVDA+control+u Phân loại âm thanh trong hộp thoại cài đặt của NVDA có các tùy chọn cho phép bạn thay đổi vài thông số của đầu ra âm thanh.
Chế Độ Giảm Âm NVDA+shift+d NVDA+shift+d Tùy chọn này cho phép bạn cấu hình NVDA sẽ giảm âm lượng của các ứng dụng khác khi NVDA đang đọc, hoặc luôn giảm khi chạy NVDA.
Tách âm thanh
Tên Phím Mô tả
Chuyển đổi chế độ tách âm thanh NVDA+alt+s Chuyển giữa các chế độ âm thanh.

Bàn phím

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt bàn phím NVDA+control+k NVDA+control+k Phân loại bàn phím trong hộp thoại cấu hình NVDA có các tùy chọn cho việc dùng chương trình này với bàn phím.
Đọc ký tự khi gõ NVDA+2 NVDA+2 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc mỗi ký tự sau khi bạn gõ vào từ bàn phím.
Đọc từ khi gõ NVDA+3 NVDA+3 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc từng từ ngay sau khi bạn gõ xong một từ.
Đọc phím lệnh NVDA+4 NVDA+4 Nếu được chọn, NVDA sẽ thông báo các phím không phải là kí tự. Điều này cũng bao gồm các kết hợp như control cộng với một kí tự nào đó.

Thiết Lập Chuột

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở thiết lập chuột NVDA+control+m NVDA+control+m Phân loại chuột trong hộp thoại cấu hình của NVDA cho phép NVDA theo dõi chuột, phát tiếng beep theo tọa độ chuột và thiết lập các tùy chọn khác.
Thông báo khi di chuyển chuột NVDA+m NVDA+m Nếu được chọn, NVDA sẽ đọc những nội dung dưới con trỏ chuột khi bạn di chuyển nó trên màn hình. Điều này cho phép bạn tìm các đối tượng trên màn hình bằng cách di chuyển chuột, thay vì dùng chức năng duyệt đối tượng.

Con Trỏ Duyệt

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Theo focus hệ thống NVDA+7 NVDA+7 Nếu được bật thì con trỏ duyệt sẽ luôn nằm tại đối tượng có focus và nó sẽ thay đổi khi focus hệ thống thay đổi.
theo dấu nháy hệ thống NVDA+6 NVDA+6 Nếu được chọn thì vị trí con trỏ duyệt sẽ thay đổi theo vị trí con trỏ nháy.

Trình Bày Đối Tượng

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt trình bày đối tượng NVDA+control+o NVDA+control+o Phân loại trình bày đối tượng trong hộp thoại cấu hình NVDA được dùng để thiết lập các thông tin về các điều khiển được trình bày bởi NVDA như mô tả, vị trí, v...v...
Cách thông báo thanh tiến độ NVDA+u NVDA+u Cho phép bạn chọn cách thông báo trạng thái của thanh tiến độ.
Thông báo thay đổi nội dung động NVDA+5 NVDA+5 Bật tắt chế độ thông báo nội dung mới trong các đối tượng phổ biến như terminal hay lịch sử trong các ứng dụng trò chuyện.

Chế Độ Duyệt

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt chế độ duyệt NVDA+control+b NVDA+control+b Phân loại Chế Độ Duyệt trong hộp thoại cấu hình NVDA dùng để thiết lập cách vận hành của NVDA khi bạn đọc và di chuyển trên các tài liệu phức tạp như là các trang web.
Sử dụng kiểu trình bày theo màn hình NVDA+v NVDA+v Tùy chọn này cho phép bạn thiết lập để các nội dung có thể kích hoạt (liên kết, nút bấm và biểu mẫu) ở chế độ duyệt trên một dòng riêng biệt, hoặc trình bày trực quan như nó được hiển thị trên màn hình.
Tự đưa focus hệ thống đến thành phần có thể có focus NVDA+8 NVDA+8 Mặc định không được bật. Tùy chọn này cho phép bạn chọn việc focus hệ thống sẽ tự được đưa đến thành phần nào có thể nhận con trỏ này(liên kết, biểu mẫu, v...v...) khi duyệt nội dung với dấu nháy chế độ duyệt.

Định Dạng Tài Liệu

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mở cài đặt định dạng tài liệu NVDA+control+d NVDA+control+d Hầu hết các tùy chọn trong phân loại này là để cấu hình những định dạng nào sẽ được đọc lên khi bạn di chuyển con trỏ trong tài liệu.

Cài đặt nâng cao

các ghi chú

Để "Thông báo tổng quan cho mọi chi tiết chú thích tại dấu nháy", bấm NVDA+d.

Lưu và cập nhật thông tin cấu hình

chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Lưu thông tin cấu hình NVDA+control+c NVDA+control+c Lưu lại thông tin cấu hình ở thời điểm hiện tại và sẽ không bị mất khi thoát khỏi NVDA
Phục hồi lại cấu hình đã lưu NVDA+control+r NVDA+control+r Bấm một lần để quay lại cấu hình đã lưu trước đó, bấm ba lần để phục hồi lại cấu hình gốc

Hồ Sơ Cấu Hình

Quản lý cơ bản

Các Công Cụ

Trình hiển thị Log

Tên Phím Mô tả
Mở trình xem log NVDA+f1 Mở trình xem log và hiển thị thông tin về đối tượng điều hướng hiện tại cho nhà phát triển.
Sao chép một đoạn của log vào bộ nhớ tạm NVDA+control+shift+f1 Khi bấm lệnh này một lần, nó sẽ thiết lập một điểm bắt đầu cho nội dung sẽ được sao chép. Khi bấm thêm lần nữa, nó sẽ sao chép nội dung từ điểm bắt đầu vào bộ nhớ tạm.

Cập nhật lại plugins

Tên Phím Mô tả
Cập nhật plugin NVDA+control+f3 Cập nhật các mô đun cục bộ và mô đun toàn cục của NVDA.
Thông báo các mô đun đã tải và thực thi NVDA+control+f1 Thông báo tên của các mô đun cục bộ nếu có, và tên của tập tin thực thi tại vị trí con trỏ.

Các màn hình chữ nổi được hỗ trợ

Freedom Scientific dòng Focus / PAC Mate

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước topRouting1 (ô đầu tiên trên màn hình)
Cuộn màn hình chữ nổi tới topRouting20/40/80 (ô cuối trên màn hình)
Cuộn màn hình chữ nổi về trước back leftAdvanceBar
Cuộn màn hình chữ nổi tới rightAdvanceBar
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo leftGDFButton+rightGDFButton
Bật/tắt thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelDown
Bật/tắt thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelDown
Chuyển về ô nổi routing
Phím shift+tab brailleSpaceBar+dot1+dot2
Phím tab brailleSpaceBar+dot4+dot5
Mũi tên lên brailleSpaceBar+dot1
Mũi tên xuống brailleSpaceBar+dot4
Phím control+mũi tên trái brailleSpaceBar+dot2
Phím control+mũi tên phải brailleSpaceBar+dot5
Mũi tên trái brailleSpaceBar+dot3
Mũi tên phải brailleSpaceBar+dot6
Phím home brailleSpaceBar+dot1+dot3
Phím end brailleSpaceBar+dot4+dot6
Phím control+home brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3
Phím control+end brailleSpaceBar+dot4+dot5+dot6
Phím alt brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4
Phím alt+tab brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4+dot5
Phím alt+shift+tab brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot5+dot6
Phím windows+tab brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4
Phím escape brailleSpaceBar+dot1+dot5
Phím windows brailleSpaceBar+dot2+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng brailleSpaceBar
bật / tắt phím control brailleSpaceBar+dot3+dot8
Bật / tắt phím alt brailleSpaceBar+dot6+dot8
Bật / tắt phím windows brailleSpaceBar+dot4+dot8
Bật / tắt phím NVDA brailleSpaceBar+dot5+dot8
Bật / tắt phím shift brailleSpaceBar+dot7+dot8
Bật / tắt các phím control và shift brailleSpaceBar+dot3+dot7+dot8
Bật / tắt các phím alt và shift brailleSpaceBar+dot6+dot7+dot8
Bật / tắt các phím windows và shift brailleSpaceBar+dot4+dot7+dot8
Bật / tắt các phím NVDA và shift brailleSpaceBar+dot5+dot7+dot8
Bật / tắt các phím control và alt brailleSpaceBar+dot3+dot6+dot8
Bật / tắt các phím control, alt và shift brailleSpaceBar+dot3+dot6+dot7+dot8
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng) brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3+dot4+dot5+dot6
Đọc dòng hiện tại brailleSpaceBar+dot1+dot4
Trình đơn NVDA brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4+dot5

Những mẫu mới của Focus có thêm các phím rocker bar (focus 40, focus 80 và focus blue):

Tên Phím
Đi đến dòng trước leftRockerBarUp, rightRockerBarUp
Đi đến dòng kế leftRockerBarDown, rightRockerBarDown

Dành cho Focus 80:

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước leftBumperBarUp, rightBumperBarUp
Cuộn màn hình chữ nổi tới leftBumperBarDown, rightBumperBarDown

Optelec ALVA dòng 6 / có bộ chuyển giao thức

Tên Phím
Cuộn về trước t1, etouch1
Về dòng trước t2
Chuyển đến focus hiện tại t3
Chuyển đến dòng kế t4
Cuộn tới t5, etouch3
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi secondary routing
Bật tắt HID keyboard simulation t1+spEnter
Về dòng đầu khi duyệt t1+t2
Về dòng cuối khi duyệt t4+t5
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo t1+t3
Thông báo tiêu đề etouch2
Thông báo thanh trạng thái etouch4
Phím shift+tab sp1
Phím alt sp2, alt
Phím escape sp3
Phím tab sp4
Phím mũi tên lên spUp
Phím mũi tên xuống spDown
Phím mũi tên trái spLeft
Phím mũi tên phải spRight
Phím enter spEnter, enter
Thông báo ngày giờ sp2+sp3
Trình đơn NVDA sp1+sp3
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ cửa sổ ứng dụng) sp1+sp4
Phím windows+b (đến khay hệ thống) sp3+sp4
Phím windows sp1+sp2, windows
Phím alt+tab sp2+sp4
Phím control+home t3+spUp
Phím control+end t3+spDown
Phím home t3+spLeft
Phím end t3+spRight
Phím control control

Các Màn Hình Handy Tech

Tên Phím
Cuộn về trước left, up, b3
Cuộn tới right, down, b6
Chuyển về dòng trước b4
Chuyển đến dòng kế b5
Rút về ô chữ nổi routing
Phím shift+tab esc, left triple action key up+down
Phím alt b2+b4+b5
Phím escape b4+b6
Phím tab enter, right triple action key up+down
Phím enter esc+enter, left+right triple action key up+down, joystickAction
Phím mũi tên lên joystickUp
Phím mũi tên xuống joystickDown
Phím mũi tên trái joystickLeft
Phím mũi tên phải joystickRight
Trình đơn NVDA b2+b4+b5+b6
Bật tắt con trỏ nổi đi theo b2
Bật tắt con trỏ nổi b1
Bật tắt con trỏ trình chiếu ngữ cảnh b7
Bật tắt nhập liệu chữ nổi space+b1+b3+b4 (space+capital B)

MDV Lilli

Tên Phím
Cuộn về trước LF
Cuộn tới RG
Chuyển về dòng trước UP
Chuyển đến dòng kế DN
Rút về ô chữ nổi route
Phím shift+tab SLF
Phím tab SRG
Phím alt+tab SDN
Phím alt+shift+tab SUP

Màn Hình Chữ Nổi Baum/Humanware/APH/Orbit

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước d2
Cuộn màn hình chữ nổi về sau d5
Chuyển màn hình chữ nổi về dòng trước d1
Chuyển màn hình chữ nổi đến dòng kế d3
Đưa đến ô chữ nổi routing
Phím shift+tab space+dot1+dot3
Phím tab space+dot4+dot6
Phím alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Phím escape space+dot1+dot5 (space+e)
Phím windows space+dot3+dot4
Phím alt+tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Trình đơn NVDA space+dot1+dot3+dot4+dot5 (space+n)
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng) space+dot1+dot4+dot5 (space+d)
Đọc tất cả space+dot1+dot2+dot3+dot4+dot5+dot6

Dành cho các màn hình có cần điều khiển:

Tên Phím
Phím mũi tên lên up
Phím mũi tên xuống down
Phím mũi tên trái left
Phím mũi tên phải right
Phím enter select

hedo ProfiLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

hedo MobilLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

Các dòng HumanWare Brailliant BI/B / BrailleNote Touch

Các phím được gán cho tất cả sản phẩm

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế down
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo up+down
Phím mũi tên lên space+dot1
Phím mũi tên xuống space+dot4
Phím mũi tên trái space+dot3
Phím mũi tên phải space+dot6
Trình đơn NVDA c1+c3+c4+c5 (command n)
Phím shift+tab space+dot1+dot3
Phím tab space+dot4+dot6
Phím alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Phím escape space+dot1+dot5 (space+e)
Phím enter dot8
Phím windows+d (thu nhỏ tất cả chương trình) c1+c4+c5 (command d)
Phím windows space+dot3+dot4
Phím alt+tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Đọc tất cả c1+c2+c3+c4+c5+c6

Các phím gán cho màn hình Brailliant BI 32, BI 40 và B 80

Tên Phím
Trình đơn NVDA c1+c3+c4+c5 (command n)
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng ) c1+c4+c5 (command d)
Đọc tất cả c1+c2+c3+c4+c5+c6

Phím gán cho Brailliant BI 14

Tên Phím
Phím mũi tên lên joystick up
Phím mũi tên xuống joystick down
Phím mũi tên trái joystick left
Phím mũi tên phải joystick right
Phím enter joystick action

Các dòng HIMS Braille Sense/Braille EDGE/Smart Beetle

Tên Phím
Chuyển đến ô chữ nổi routing
Cuộn màn hình lùi leftSideScrollUp, rightSideScrollUp, leftSideScroll
Cuộn màn hình tới leftSideScrollDown, rightSideScrollDown, rightSideScroll
Chuyển màn hình về dòng trước leftSideScrollUp+rightSideScrollUp
Chuyển màn hình đến dòng kế leftSideScrollDown+rightSideScrollDown
Chuyển đến dòng trước trong chế độ duyệt rightSideUpArrow
Chuyển đến dòng kế trong chế độ duyệt rightSideDownArrow
Chuyển đến kí tự trước trong chế độ duyệt rightSideLeftArrow
Chuyển đến kí tự kế trong chế độ duyệt rightSideRightArrow
Chuyển đến focus hiện tại leftSideScrollUp+leftSideScrollDown, rightSideScrollUp+rightSideScrollDown, leftSideScroll+rightSideScroll
Phím control smartbeetle:f1, brailleedge:f3
Phím windows f7, smartbeetle:f2
Phím alt dot1+dot3+dot4+space, f2, smartbeetle:f3, brailleedge:f4
Phím shift f5
Phím insert dot2+dot4+space, f6
Phím applications dot1+dot2+dot3+dot4+space, f8
Phím Caps Lock dot1+dot3+dot6+space
Phím tab dot4+dot5+space, f3, brailleedge:f2
Phím shift+alt+tab f2+f3+f1
Phím alt+tab f2+f3
Phím shift+tab dot1+dot2+space
Phím end dot4+dot6+space
Phím control+end dot4+dot5+dot6+space
Phím home dot1+dot3+space, smartbeetle:f4
Phím control+home dot1+dot2+dot3+space
Phím alt+f4 dot1+dot3+dot5+dot6+space
Phím mũi tên trái dot3+space, leftSideLeftArrow
Phím control+shift+mũi tên trái dot2+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên trái dot2+space
Phím shift+alt+mũi tên trái dot2+dot7+f1
Phím alt+mũi tên trái dot2+dot7+space
Phím mũi tên phải dot6+space, leftSideRightArrow
Phím control+shift+mũi tên phải dot5+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên phải dot5+space
Phím shift+alt+mũi tên phải dot5+dot7+f1
Phím alt+mũi tên phải dot5+dot7+space
Phím trang trước dot1+dot2+dot6+space
Phím control+trang trước dot1+dot2+dot6+dot8+space
Phím mũi tên lên dot1+space, leftSideUpArrow
Phím control+mũi tên lên dot2+dot3+space
Phím control+shift+mũi tên lên dot2+dot3+dot8+space+f1
Phím shift+alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7+f1
Phím alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7+space
Phím shift+mũi tên lên leftSideScrollDown+space
Phím trang kế dot3+dot4+dot5+space
Phím control+trang kế dot3+dot4+dot5+dot8+space
Phím mũi tên xuống dot4+space, leftSideDownArrow
Phím control+shift+mũi tên xuống dot5+dot6+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên xuống dot5+dot6+space
Phím shift+alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7+f1
Phím alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7+space
Phím shift+mũi tên xuống space+rightSideScrollDown
Phím escape dot1+dot5+space, f4, brailleedge:f1
Phím delete dot1+dot3+dot5+space
Phím f1 dot1+dot2+dot5+space
Phím f3 dot1+dot4+dot8+space
Phím f4 dot7+f3
Phím windows+b dot1+dot2+f1
Phím windows+d dot1+dot4+dot5+f1
Phím control+insert smartbeetle:f1+rightSideScroll
Phím alt+insert smartbeetle:f3+rightSideScroll

Màn hình chữ nổi Seika

Seika Phiên Bản 3, 4 và 5 (40 ô), Seika80 (80 ô)

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước b3
Chuyển đến dòng kế b4
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo b5
Đọc tất cả b6
tab b
shift+tab b2
alt+tab b1+b2
Trình đơn NVDA left+right
Rút về ô chữ nổi routing

MiniSeika (16, 24 ô), V6 và V6Pro (40 ô)

Tên Phím
Cuộn màn hình lùi left
Cuộn màn hình tới right
Đọc tất cả space+Backspace
Trình đơn NVDA Left+Right
Chuyển màn hình đến dòng trước LJ up
Chuyển màn hình đến dòng kế LJ down
Bật / tắt con trỏ nổi đi theo LJ center
tab LJ right
shift+tab LJ left
Phím mũi tên lên RJ up
Phím mũi tên xuống RJ down
Phím mũi tên trái RJ left
Phím mũi tên phải RJ right
Đưa đến ô chữ nổi routing
shift+phím mũi tên lên Space+RJ up, Backspace+RJ up
shift+phím mũi tên xuống Space+RJ down, Backspace+RJ down
shift+phím mũi tên trái Space+RJ left, Backspace+RJ left
shift+phím mũi tên phải Space+RJ right, Backspace+RJ right
Phím enter RJ center, dot8
Phím escape Space+RJ center
Phím windows Backspace+RJ center
Phím khoảng trắng Space, Backspace
Phím xóa lùi dot7
Phím page up space+LJ right
Phím page down space+LJ left
Phím home space+LJ up
Phím end space+LJ down
Phím control+home backspace+LJ up
Phím control+end backspace+LJ down

Hiện đã hỗ trợ các màn hình chữ nổi sau:

Các màn hình này không hỗ trợ tính năng ngầm tự nhận biết của NVDA. Có một tùy chọn trong trình điều khiển USB của màn hình có thể gây ra sự cố khi gọi màn hình. Hãy thử làm các bước sau:

  1. Hãy chắc chắn rằng bạn đã cài đặt trình điều khiển mới nhất.
  2. Mở Windows Device Manager.
  3. Cuộn danh sách xuống đến "USB Controllers" hoặc "USB Devices".
  4. Chọn "Papenmeier Braillex USB Device".
  5. Mở properties và chuyển đến thẻ "Advanced". Thỉnh thoảng, thẻ "Advanced" không xuất hiện. Trường hợp này, ngắt kết nối màn hình khỏi máy tính, tắt NVDA, chờ vài phút và kết nối lại. Nếu cần, làm lại bốn hoặc năm lần. Nếu thẻ "Advanced" vẫn không hiển thị, vui lòng khởi động lại máy tính.
  6. Tắt tùy chọn "Load VCP".

Hầu hết các sản phẩm đều có thanh tiện ích giúp truy xuất nhanh (Easy Access Bar, EAB). EAB có thể di chuyển qua bốn chiều và mỗi chiều có hai switch. Chỉ có dòng C và Live là ngoại lệ cho nguyên tắc này.

Dòng C và một vài màn hình chữ nổi khác có hai dòng nút routing; dòng phía trên dùng để thông báo thông tin định dạng. Giữ một phím routing ở dòng trên và bấm EAB ở dòng sản phẩm C mô phỏng tình trạng của switch thứ hai. Dòng sản phẩm Live chỉ có một dòng phím routing và mỗi chiều của EAB chỉ có một bước. Bước thứ hai có thể thực hiện bằng cách bấm một phím routing và bấm EAB theo chiều tương ứng. Bấm, giữ phím lên, xuống, trái, phải (hoặc EAB) sẽ lập lại thao tác tương ứng.

Sau đây là các phím có trên những màn hình chữ nổi này:

Tên Phím
l1 Phím trái trước
l2 Phím trái sau
r1 Phím phải trước
r2 Phím phải sau
up Tới 1 bước
up2 Tới 2 bước
left về trái 1 bước
left2 về trái 2 bước
right qua phải 1 bước
right2 Qua phải 2 bước
dn xuống 1 bước
dn2 Xuống 2 bước

Sau đây là các lệnh được gán của Papenmeier cho NVDA:

Các Mẫu Papenmeier BRAILLEX Mới

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước left2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing row
Tên Phím
Phím escape space with dot 7
Phím mũi tên lên space with dot 2
Phím mũi tên trái space with dot 1
Phím mũi tên phải space with dot 4
Mũi tên xuống space with dot 5
Phím control lt+dot2
Phím alt lt+dot3
Phím control+escape space with dot 1 2 3 4 5 6
Phím tab space with dot 3 7

Các Mẫu Papenmeier Braille BRAILLEX Cũ

Thiết bị có EAB:

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Thông báo tiêu đề l1up
Thông báo thanh trạng thái l2down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Chuyển về đối tượng trước left2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip

BRAILLEX Tiny:

Chức năng Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Chuyển đến đối tượng cha r1+up
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất r1+dn
Chuyển về đối tượng trước r1+left
Chuyển đến đối tượng kế r1+right
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down

BRAILLEX 2D Screen:

Tên Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip
Chuyển về dòng trước up
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển đến dòng kế dn
Chuyển đến đối tượng kế left2
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước right2

HumanWare BrailleNote

Tên Phím
Cuộn về trước back
Cuộn tới advance
Chuyển về dòng trước previous
Chuyển đến dòng kế next
Rút về ô chữ nổi routing
Trình đơn NvDA space+dot1+dot3+dot4+dot5 (space+n)
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo previous+next
Mũi tên lên space+dot1
Mũi tên xuống space+dot4
Mũi tên trái space+dot3
Mũi tên phải space+dot6
Phím trang trước space+dot1+dot3
Phím trang kế space+dot4+dot6
Phím home space+dot1+dot2
Phím end space+dot4+dot5
Control+home space+dot1+dot2+dot3
Control+end space+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng space
Enter space+dot8
Backspace space+dot7
Tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Shift+tab space+dot1+dot2+dot5+dot6
Phím Windows space+dot2+dot4+dot5+dot6 (space+w)
Phím Alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Bật/tắt chế độ trợ giúp nhập space+dot2+dot3+dot6 (space+lower h)

Sau đây là các phím được gán cho BrailleNote QT khi không ở trong chế độ nhập liệu chữ nổi.

Tên Phím
Trình đơn NvDA read+n
Phím mũi tên lên upArrow
Phím mũi tên xuống downArrow
Phím mũi tên trái leftArrow
Phím mũi tên phải rightArrow
Phím trang trước function+upArrow
Phím trang sau function+downArrow
Phím Home function+leftArrow
Phím End function+rightArrow
Phím Control+home read+t
Phím Control+end read+b
Phím Enter enter
Phím xóa lùi backspace
Phím Tab tab
Phím Shift+tab shift+tab
Phím Windows read+w
Phím Alt read+m
Bật tắt trợ giúp nhập read+1

Sau đây là các lệnh được gán cho bánh xe cuộn:

Tên Phím
Phím mũi tên lên upArrow
Phím mũi tên xuống downArrow
Phím mũi tên trái leftArrow
Phím mũi tên phải rightArrow
Phím Enter centre button
Phím Tab scroll wheel clockwise
Phím Shift+tab scroll wheel counterclockwise

EcoBraille

Tên Phím
Cuộn về trước T2
Cuộn tới T4
Chuyển về dòng trước T1
Chuyển đến dòng kế T5
Rút về ô chữ nổi Routing
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại T3
Chuyển qua chế độ duyệt kế tiếp F1
Chuyển đến đối tượng cha F2
Chuyển về chế độ duyệt trước đó F3
Chuyển về đối tượng trước F4
Thông báo đối tượng hiện tại F5
Chuyển đến đối tượng kế F6
Chuyển đến đối tượng có focus F7
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất F8
Chuyển dấu nháy hoặc focus hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại F9
Thông báo vị trí con trỏ duyệt F0
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo A

SuperBraille

Tên Phím
Cuộc về trước numpadMinus
Cuộn tới numpadPlus

Các màn hình Eurobraille

Các chức năng bàn phím chữ nổi

Tên Phím
Xóa kí tự được nhập hay ô cuối cùng xóa lùi
Dịch chữ nổi đã nhập và bấm phím enter xóa lùi+khoảng trắng
bật / tắt phím NVDA chấm 3+chấm 5+khoảng trắng
Phím insert chấm 1+chấm 3+chấm 5+khoảng trắng, chấm 3+chấm 4+chấm 5+khoảng trắng
Phím delete chấm 3+chấm 6+khoảng trắng
Phím home chấm 1+chấm 2+chấm 3+khoảng trắng
Phím end chấm 4+chấm 5+chấm 6+khoảng trắng
Phím mũi tên trái chấm 2+khoảng trắng
Phím mũi tên phải chấm 5+khoảng trắng
Phím mũi tên lên chấm 1+khoảng trắng
Phím mũi tên xuống chấm 6+khoảng trắng
Phím trang trước chấm 1+chấm 3+khoảng trắng
Phím trang sau chấm 4+chấm 6+khoảng trắng
Phím numpad1 chấm 1+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad2 chấm 1+chấm 2+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad3 chấm 1+chấm 4+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad4 chấm 1+chấm 4+chấm 5+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad5 chấm 1+chấm 5+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad6 chấm 1+chấm 2+chấm 4+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad7 chấm 1+chấm 2+chấm 4+chấm 5+chấm 6+xóa lùi
Phím numpad8 chấm 1+chấm 2+chấm 5+chấm 6+khoảng trắng
Phím numpad9 chấm 2+chấm 4+chấm 6+xóa lùi
Phím numpadInsert chấm 3+chấm 4+chấm 5+chấm 6+xóa lùi
Phím numpadDecimal chấm 2+xóa lùi
Phím numpadDivide chấm 3+chấm 4+xóa lùi
Phím numpadMultiply chấm 3+chấm 5+xóa lùi
Phím numpadMinus chấm 3+chấm 6+xóa lùi
Phím numpadPlus chấm 2+chấm 3+chấm 5+xóa lùi
Phím numpadEnter chấm 3+chấm 4+chấm 5+xóa lùi
Phím escape chấm 1+chấm 2+chấm 4+chấm 5+khoảng trắng, l2
Phím tab chấm 2+chấm 5+chấm 6+khoảng trắng, l3
Phím shift+tab chấm 2+chấm 3+chấm 5+khoảng trắng
Phím printScreen chấm 1+chấm 3+chấm 4+chấm 6+khoảng trắng
Phím pause chấm 1+chấm 4+khoảng trắng
Phím applications chấm 5+chấm 6+khoảng trắng
Phím f1 chấm 1+khoảng trắng
Phím f2 chấm 1+chấm 2+khoảng trắng
Phím f3 chấm 1+chấm 4+khoảng trắng
Phím f4 chấm 1+chấm 4+chấm 5+xóa lùi
Phím f5 chấm 1+chấm 5+xóa lùi
Phím f6 chấm 1+chấm 2+chấm 4+xóa lùi
Phím f7 chấm 1+chấm 2+chấm 4+chấm 5+xóa lùi
Phím f8 chấm 1+chấm 2+chấm 5+xóa lùi
Phím f9 chấm 2+chấm 4+xóa lùi
Phím f10 chấm 2+chấm 4+chấm 5+xóa lùi
Phím f11 chấm 1+chấm 3+xóa lùi
Phím f12 chấm 1+chấm 2+chấm 3+xóa lùi
Phím windows chấm 1+chấm 2+chấm 4+chấm 5+chấm 6+khoảng trắng
Bật / tắt phím windows chấm 1+chấm 2+chấm 3+chấm 4+xóa lùi, chấm 2+chấm 4+chấm 5+chấm 6+khoảng trắng
Phím capsLock chấm 7+xóa lùi, chấm 8+xóa lùi
Phím numLock chấm 3+xóa lùi, chấm 6+xóa lùi
Phím shift chấm 7+khoảng trắng
Bật / tắt phím shift chấm 1+chấm 7+khoảng trắng, chấm 4+chấm 7+khoảng trắng
Phím control chấm 7+chấm 8+khoảng trắng
Bật / tắt phím control chấm 1+chấm 7+chấm 8+khoảng trắng, chấm 4+chấm 7+chấm 8+khoảng trắng
Phím alt chấm 8+khoảng trắng
Bật / tắt phím alt chấm 1+chấm 8+khoảng trắng, chấm 4+chấm 8+khoảng trắng
Bật / tắt mô phỏng bàn phím HID switch1Left+joystick1Down, switch1Right+joystick1Down

Phím lệnh cho b.book

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước backward
Cuộn màn hình chữ nổi về sau forward
Chuyển đến focus hiện tại backward+forward
Đưa về ô chữ nổi routing
Phím mũi tên trái joystick2Left
Phím mũi tên phải joystick2Right
Phím mũi tên lên joystick2Up
Phím mũi tên xuống joystick2Down
Phím enter joystick2Center
Phím escape c1
Phím tab ke c2
Bật / tắt phím shift c3
Bật / tắt phím control c4
Bật / tắt phím alt c5
Bật / tắt phím NVDA c6
Phím control+Home c1+c2+c3
Phím control+End c4+c5+c6

Phím lệnh cho b.note

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước leftKeypadLeft
Cuộn màn hình chữ nổi về sau leftKeypadRight
Đưa về ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản dưới con trỏ nổi doubleRouting
Chuyển đến dòng kế trong chế độ duyệt leftKeypadDown
Chuyển đến chế độ duyệt trước leftKeypadLeft+leftKeypadUp
Chuyển đến chế độ duyệt kế leftKeypadRight+leftKeypadDown
Phím mũi tên trái rightKeypadLeft
Phím mũi tên phải rightKeypadRight
Phím mũi tên lên rightKeypadUp
Phím mũi tên xuống rightKeypadDown
Phím control+home rightKeypadLeft+rightKeypadUp
Phím control+end rightKeypadLeft+rightKeypadUp

Phím lệnh cho Esys

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước switch1Left
Cuộn màn hình chữ nổi về sau switch1Right
Chuyển đến focus hiện tại switch1Center
Đưa về ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản dưới ô chữ nổi doubleRouting
Chuyển đến dòng trước trong chế độ duyệt joystick1Up
Chuyển đến dòng kế trong chế độ duyệt joystick1Down
Chuyển đến kí tự trước trong chế độ duyệt joystick1Left
Chuyển đến kí tự kế trong chế độ duyệt joystick1Right
Phím mũi tên trái joystick2Left
Phím mũi tên phải joystick2Right
Phím mũi tên lên joystick2Up
Phím mũi tên xuống joystick2Down
Phím enter joystick2Center

Phím lệnh cho Esytime

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước l1
Cuộn màn hình chữ nổi tới l8
Chuyển đến focus hiện tại l1+l8
Đưa đến ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản dưới con trỏ nổi doubleRouting
Chuyển đến dòng trước trong chế độ duyệt joystick1Up
Chuyển đến dòng kế trong chế độ duyệt joystick1Down
Chuyển đến kí tự trước trong chế độ duyệt joystick1Left
Chuyển đến kí tự kế trong chế độ duyệt joystick1Right
Phím mũi tên trái joystick2Left
Phím mũi tên phải joystick2Right
Phím mũi tên lên joystick2Up
Phím mũi tên xuống joystick2Down
Phím enter joystick2Center
Phím escape l2
Phím tab l3
bật / tắt phím shift l4
Bật / tắt phím control l5
Bật / tắt phím alt l6
Bật / tắt phím NVDA l7
Phím control+home l1+l2+l3, l2+l3+l4
Phím control+end l6+l7+l8, l5+l6+l7
bật / tắt mô phỏng bàn phím HID l1+joystick1Down, l8+joystick1Down

Các màn hình của Nattiq nBraille

Tên Phím
Cuộn màn hình về trước up
Cuộn màn hình về sau down
Chuyển về dòng trước left
Chuyển đến dòng kế right
Đưa đến ô chữ nổi routing

BRLTTY

Tên Lệnh BRLTTY
Cuộn về trước fwinlt (về trái một cửa sổ)
Cuộn tới fwinrt (qua phải một cửa sổ)
Chuyển về dòng trước lnup (lên một dòng)
Chuyển đến dòng kế lndn (đi xuống một dòng)
Rút về ô chữ nổi route (đưa con trỏ về ký tự hiện tại)
Bật / tắt trợ giúp nhập learn (bật / tắt chế độ trợ giúp nhập)
Mở trình đơn NVDA prefmenu (tắt / mởtrình đơn tùy chỉnh)
Phục hồi cấu hình prefload (phục hồi tùy chỉnh từ ổ đĩa)
Lưu cấu hình prefsave (lưu tùy chỉnh xuống đĩa)
Thông báo thời gian time (hiển thị ngày giờ hiện tại)
Đọc dòng tại vị trí con trỏ duyệt say_line (đọc dòng hiện tại)
Đọc tất cả bằn con trỏ duyệt say_below (đọc từ dòng hiện tại về cuối màn hình)

Tivomatic Caiku Albatross 46/80

Tên Phím
Chuyển về dòng đầu trong chế độ duyệt tài liệu home1, home2
Chuyển về dòng cuối trong chế độ duyệt tài liệu end1, end2
Đưa đối tượng điều hướng đến tiêu điểm hiện tại eCursor1, eCursor2
Chuyển đến tiêu điểm hiện tại cursor1, cursor2
Di chuyển chuột đến đối tượng điều hướng hiện tại home1+home2
Đưa đối tượng điều hướng đến đối tượng hiện có dưới vị trí chuột và đọc nó lên end1+end2
Đưa tiêu điểm đến đối tượng điều hướng hiện tại eCursor1+eCursor2
Bật / tắt con trỏ nổi đi theo cursor1+cursor2
Chuyển màn hình chữ nổi về dòng trước up1, up2, up3
Chuyển màn hình chữ nổi về dòng kế down1, down2, down3
Cuộn màn hình chữ nổi về trước left, lWheelLeft, rWheelLeft
Cuộn màn hình chữ nổi về sau right, lWheelRight, rWheelRight
Đưa đến ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản dưới ô chữ nổi secondary routing
Bật / tắt thông tin ngữ cảnh được trình bày trong chữ nổi attribute1+attribute3
Chuyển giữa các chế độ đọc attribute2+attribute4
Chuyển đến chế độ duyệt tài liệu trước (duyệt theo đối tượng, duyệt tài liệu hay duyệt màn hình) f1
Chuyển đến chế độ duyệt tài liệu kế (duyệt theo đối tượng, duyệt tài liệu hay duyệt màn hình f2
Chuyển đối tượng điều hướng đến đối tượng chứa nó f3
Chuyển đối tượng điều hướng đến đối tượng đầu tiên bên trong nó f4
Chuyển đối tượng điều hướng đến đối tượng trước f5
Chuyển đối tượng điều hướng đến đối tượng kế f6
Thông báo đối tượng điều hướng hiện tại f7
Báo thông tin về vị trí của văn bản hay đối tượng tại con trỏ duyệt f8
Hiện cài đặt chữ nổi f1+home1, f9+home2
Đọc thanh trạng thái và chuyển đối tượng điều hướng vào trong nó f1+end1, f9+end2
Chuyển đổi giữa các hình dạng con trỏ nổi f1+eCursor1, f9+eCursor2
Bật / tắt con trỏ nổi f1+cursor1, f9+cursor2
Chuyển qua các chế độ hiển thị thông điệp chữ nổi f1+f2, f9+f10
Chuyển đến các chế độ hiển thị trạng thái vùng chọn f1+f5, f9+f14
Chuyển đến các chế độ "di chuyển dấu nháy hệ thống chữ nổi khi định tuyến con trỏ duyệt" states f1+f3, f9+f11
Thực hiện hành động mặc định trên đối tượng điều hướng hiện tại f7+f8
Thông báo ngày / giờ f9
Thông báo trạng thái pin và thời gian còn lại nếu không cắm nguồn f10
Thông báo tiêu đề f11
Thông báo thanh trạng thái f12
Thông báo dòng hiện tại dưới con trỏ của ứng dụng f13
Đọc tất cả f14
Thông báo kí tự hiện tại dưới con trỏ duyệt f15
Thông báo dòng ở đối tượng điều hướng hiện tại của con trỏ duyệt f16
Đọc từ của đối tượng điều hướng hiện tại ở vị trí con trỏ duyệt f15+f16
Chuyển con trỏ duyệt đến dòng trước của đối tượng điều hướng hiện tại và đọc nó lên lWheelUp, rWheelUp
Chuyển con trỏ duyệt đến dòng kế của đối tượng điều hướng hiện tại và đọc nó lên lWheelDown, rWheelDown
Phím Windows+d (thu nhỏ tất cả các ứng dụng) attribute1
Phím Windows+e (this computer) attribute2
Phím Windows+b (đi đến khay hệ thống) attribute3
Phím Windows+i (Windows settings) attribute4

Các màn hình chữ nổi tiêu chuẩn

Tên Phím
Cuộn màn hình chữ nổi về trước pan left hoặc rocker up
Cuộn màn hình chữ nổi về sau pan right hoặc rocker down
Đưa về ô chữ nổi routing set 1
Bật / tắt chữ nổi đi theo lên+xuống
phím mũi tên lên joystick up, dpad up or space+dot1
phím mũi tên xuống joystick down, dpad down or space+dot4
phím mũi tên trái space+dot3, joystick left or dpad left
phím mũi tên phải space+dot6, joystick right or dpad right
phím shift+tab khoảng trắng+chấm 1+chấm 3
phím tab khoảng trắng+chấm 4+chấm 6
phím alt khoảng trắng+chấm 1+chấm 3+chấm 4 (khoảng trắng+m)
phím escape khoảng trắng+chấm 1+chấm 5 (khoảng trắng+e)
phím enter dot8, joystick center or dpad center
phím windows khoảng trắng+chấm 3+chấm 4
phím alt+tab khoảng trắng+chấm 2+chấm 3+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+t)
Trình đơn NVDA khoảng trắng+chấm 1+chấm 3+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+n)
phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng) khoảng trắng+chấm 1+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+d)
Đọc tất cả khoảng trắng+chấm 1+chấm 2+chấm 3+chấm 4+chấm 5+chấm 6